XÃ |
LIÊN THÔNG |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
1 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 |
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
12 |
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
13 |
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
14 |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
15 |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
16 |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
17 |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
18 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
19 |
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
20 |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
21 |
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
22 |
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH |
||
23 |
|
Thủ tục đăng ký giám hộ |
24 |
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
25 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh |
26 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
27 |
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
28 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
29 |
|
Thủ tục đăng ký khai tử |
30 |
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
31 |
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
32 |
|
Thủ tục đăng ký kết hôn |
33 |
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
34 |
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
36 |
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
37 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
38 |
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
39 |
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
40 |
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
41 |
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
42 |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
43 |
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
44 |
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
45 |
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
46 |
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
47 |
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
48 |
|
Chứng thực di chúc |
49 |
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
50 |
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
51 |
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
52 |
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
53 |
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
54 |
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
55 |
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
56 |
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
57 |
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
58 |
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
59 |
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
60 |
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
61 |
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
III. LĨNH VỰC THANH TRA |
||
62 |
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
63 |
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
64 |
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
65 |
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
66 |
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
67 |
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
68 |
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
69 |
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
70 |
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||
71 |
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
72 |
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
73 |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
||
74 |
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
75 |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
76 |
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
77 |
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
78 |
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||
79 |
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
80 |
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
81 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
82 |
|
Thủ tục Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
83 |
|
Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
84 |
|
Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
85 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
VI. LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG |
||
86 |
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
87 |
|
Thủ tục Xác nhận nhà ở hợp pháp |
88 |
|
Thủ tục Xác nhận đơn xin sửa nhà ở |
VII. LINH VỰC LAO ĐỘNG - TBXH |
||
89 |
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
90 |
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
91 |
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
92 |
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
93 |
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
94 |
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
95 |
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
96 |
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
97 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
98 |
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
99 |
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
100 |
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
101 |
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
102 |
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
103 |
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
104 |
|
Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
105 |
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
106 |
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TỪ CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH |
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
3 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
|
4 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
5 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
6 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
7 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
|
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
|
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
14 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
15 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
16 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
17 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
18 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
19 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
20 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
21 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
22 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
23 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
24 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
25 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh do Đại dịch Covid-19 |
|
|
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TỪ CẤP XÃ, CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
DANH MỤC
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan
Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
BỘ QUỐC PHÒNG |
|
|
1 |
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
2 |
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ |
|
|
3 |
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
|
4 |
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. |
|
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
|
|
5 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
6 |
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
|
7 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
|
8 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
9 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
10 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
|
11 |
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
|
Lĩnh vực chính sách |
|
|
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
|
|
14 |
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?